Các thương hiệu thép hình I uy tín tại Việt Nam: Nội địa & Nhập khẩu

Giữa hàng trăm lựa chọn trên thị trường thép xây dựng, việc nhận diện các thương hiệu thép hình I uy tín tại Việt Nam là yếu tố quyết định đến chất lượng công trình và hiệu quả đầu tư. Các nhà máy nội địa đang ngày càng khẳng định vị thế với sản phẩm đạt chuẩn quốc tế, trong khi nguồn hàng nhập khẩu vẫn đóng vai trò quan trọng trong cân đối cung – cầu. Bài viết hôm nay sẽ giúp bạn có cái nhìn toàn diện, từ Posco, Vina One, An Khánh cho đến Hyundai, Jinxi hay Nhật Bản.

Thương hiệu thép hình I sản xuất trong nước: Đa dạng, ổn định, dễ kiểm soát

Thép hình I nội địa như Posco, Á Châu, Vina One hay An Khánh đang là lựa chọn phổ biến nhờ chất lượng ổn định, giá cạnh tranh và nguồn cung chủ động.

Posco Yamato Vina – Biểu tượng của công nghệ Hàn Quốc tại Việt Nam

Posco Yamato Vina là thương hiệu liên doanh giữa Hàn Quốc và Việt Nam, đặt nhà máy tại Bà Rịa – Vũng Tàu. Đây là một trong những đơn vị đầu tiên ứng dụng dây chuyền cán nóng tiên tiến để sản xuất thép hình I tại thị trường nội địa.

Thép Posco được đánh giá cao bởi khả năng chịu tải tốt, kích thước đồng đều, bề mặt mịn, chống gỉ sét hiệu quả và đáp ứng mọi tiêu chuẩn ASTM, JIS. Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các công trình trọng điểm như nhà thép tiền chế, cầu đường, nhà máy.

Bên cạnh chất lượng, Posco Yamato Vina còn nổi bật về khả năng truy xuất nguồn gốc lô hàng, hỗ trợ CO-CQ đầy đủ và dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp.

Vina One, Đại Việt – Những đại diện nội địa vững vàng

Vina One và Đại Việt là hai thương hiệu nội địa được thị trường miền Nam đặc biệt ưa chuộng. Cả hai đều có thế mạnh về hệ thống phân phối, sản lượng ổn định và giá thành cạnh tranh.

Thép hình I của Vina One thường có màu sắc sáng, thiết kế chắc chắn, được đóng gói cẩn thận. Trong khi đó, Đại Việt tập trung vào các sản phẩm khổ lớn, đáp ứng tốt cho các công trình dân dụng, khu công nghiệp và nhà thép tiền chế.

Sản phẩm của cả hai nhà máy đều đáp ứng tiêu chuẩn JIS G3192 hoặc TCVN 7571, đảm bảo tính đồng bộ trong thi công và vận chuyển.

An Khánh, Á Châu, Tisco – Sự kết hợp giữa truyền thống và đổi mới

An Khánh (AKS) và Á Châu là hai cái tên nổi bật tại khu vực phía Bắc với sản phẩm được gia công sắc sảo, bề mặt mạ kẽm nhẹ, phù hợp với công trình yêu cầu độ bền cao. Tisco – Công ty thép Thái Nguyên – cũng đang từng bước nâng cấp dây chuyền để cạnh tranh trong phân khúc thép hình.

Điểm mạnh của nhóm này là giá thành ổn định, linh hoạt với các dự án vừa và nhỏ. Đặc biệt, nhà máy thường xuyên có chương trình chiết khấu theo số lượng, phù hợp với nhu cầu nhà phân phối cấp hai, ba.

Ngoài ra, Tisco còn được biết đến với dịch vụ giao hàng nhanh và hỗ trợ kỹ thuật tận nơi, giúp chủ đầu tư dễ dàng kiểm tra và nghiệm thu thép tại công trường.

Thép hình i248; Quy cách thông số thép I248x124x5x8 mm; Barem tiêu chuẩn 25.7 kg/m; Chiều dài cây là 6m & 12m. Xuất xứ Posco, Thái Lan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Huyndai Hàn Quốc.
Thép hình i248; Quy cách thông số thép I248x124x5x8 mm; Barem tiêu chuẩn 25.7 kg/m; Chiều dài cây là 6m & 12m. Xuất xứ Posco, Thái Lan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Huyndai Hàn Quốc.

Xem thêm: Bảng báo giá thép hình I Beam Posco Yamato Hàn Quốc

Các thương hiệu thép hình I nhập khẩu: Lựa chọn cao cấp cho công trình lớn

Thép hình I nhập khẩu từ Hàn Quốc, Trung Quốc, Thái Lan, Nhật Bản nổi bật với tiêu chuẩn quốc tế, đáp ứng yêu cầu khắt khe của công trình quy mô lớn.

Hyundai Hàn Quốc – Đẳng cấp vượt trội từ xứ sở kim chi

Hyundai Steel là thương hiệu thép nổi tiếng tại Hàn Quốc, được ưa chuộng nhờ chất lượng vượt trội, độ chính xác tuyệt đối và hiệu suất chịu tải cao. Thép hình I Hyundai thường có độ dày cánh lớn, thích hợp dùng trong các công trình siêu trọng như nhà máy thủy điện, cao ốc, sân bay.

Điểm nổi bật của dòng thép này là độ đồng đều kích thước gần như tuyệt đối, độ bền kéo cao và chống ăn mòn cực tốt trong môi trường biển. Mỗi lô hàng đều có chứng từ nhập khẩu, CO-CQ rõ ràng.

Tuy có giá thành cao hơn thép nội, nhưng với những công trình đòi hỏi tính kỹ thuật khắt khe, Hyundai là lựa chọn không thể thay thế.

Jinxi Trung Quốc – Ưu điểm về giá, sản lượng ổn định

Jinxi là thương hiệu thép công nghiệp đến từ Trung Quốc, nổi tiếng với khả năng cung ứng số lượng lớn, giá thành rẻ hơn so với các dòng cao cấp. Đây là lựa chọn phổ biến cho các nhà thầu muốn cân đối chi phí trong các công trình tầm trung.

Mặc dù thuộc phân khúc trung bình, Jinxi vẫn đảm bảo tiêu chuẩn JIS hoặc ASTM, kích thước đồng đều và có hệ thống quản lý chất lượng nghiêm ngặt. Các sản phẩm nhập khẩu về Việt Nam đều thông quan hợp pháp, có kiểm định chất lượng kèm theo.

Nhược điểm là thời gian đặt hàng khá dài nếu hết tồn kho và cần kiểm tra kỹ về chứng từ để tránh hàng giả mạo.

Thép hình I Thái Lan, Nhật Bản – Lựa chọn cho sự bền vững lâu dài

Thép hình I từ Thái Lan và Nhật Bản đang dần chiếm được lòng tin của thị trường Việt nhờ độ bền cơ học cao và ổn định lâu dài. Các sản phẩm nhập khẩu từ Nhật thường có dung sai cực thấp, bề mặt xử lý tinh tế, tuổi thọ vượt trội trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.

Thép Thái Lan lại có thế mạnh về giá cả và tiến độ giao hàng nhanh, nhờ vị trí địa lý gần Việt Nam. Dù không phổ biến như Nhật hay Hàn, nhưng vẫn được lựa chọn trong nhiều dự án vừa và lớn.

Cả hai dòng này đều phù hợp cho công trình cầu cảng, nhà xưởng lớn hoặc công trình có vốn đầu tư nước ngoài yêu cầu kỹ thuật cao.

Thị trường thép hình I tại Việt Nam đang mở rộng nhanh chóng với sự góp mặt của hàng loạt thương hiệu uy tín trong và ngoài nước. Dù chọn Posco nội địa hay Hyundai nhập khẩu, điều quan trọng vẫn là chọn đúng loại thép phù hợp với nhu cầu công trình, ngân sách và yêu cầu kỹ thuật cụ thể.

Nên mua thép hình I loại nào? Tôn Thép Vạn Thắng tự hào là đơn vị chuyên cung cấp thép hình I chính hãng, đầy đủ CO-CQ từ các thương hiệu nổi tiếng: Posco, Đại Việt, Tisco, Á Châu, An Khánh, Vina One, Hyundai, Jinxi, Nhật Bản… Chúng tôi cam kết hàng đúng quy cách, đúng giá, đúng tiến độ – tư vấn tận tâm, hỗ trợ từ A đến Z.

Gọi ngay hotline để được báo giá chi tiết hoặc nhận hỗ trợ kỹ thuật trực tiếp cho dự án của bạn!

Gửi đánh giá

Câu hỏi thường gặp ?

Được thành lập từ năm 2023, có đội ngũ tiền thân hoạt động trong ngành thép hơn 15 năm, CÔNG TY TNHH TÔN THÉP VẠN THẮNG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !

Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !

Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?

CÔNG TY TNHH TÔN THÉP VẠN THẮNG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.

Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng CÔNG TY TNHH TÔN THÉP VẠN THẮNG hoặc đặt giao hàng tận nơi !

Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

    • Chuyển khoản : Chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản cá nhân hoặc tài khoản CÔNG TY TNHH TÔN THÉP VẠN THẮNG.
    • Tiền mặt : Quý khách có thể tới trực tiếp phòng kinh doanh của công ty để thanh toán.

TÔN THÉP VẠN THẮNG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU

Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.

  • Thép I: 14,500đ
  • Thép U: 12,500đ
  • Thép V: 12,500đ
  • Thép H: 14,500đ
  • Thép tấm: 14,200đ
  • Tròn đặc: 12,300đ
  • Vuông đặc: 12,400đ
  • Cừ U C: 12,500đ
  • Cọc cừ larsen: 15,500đ
  • Ray cầu trục: 14,500đ
  • Ray vuông: 15,500đ
  • Ống đúc S20C ASTM: 14,300đ
  • Ống hộp đen: 12,100đ
  • Ống hộp mạ kẽm: 14,100đ
  • Ống hộp nhúng kẽm: 22,100đ
  • Tôn lợp: 22,000đ
  • Tôn sàn decking: 16,500đ
  • Xà gồ C Z: 18,000đ
  • Việt Nhật: 15,000đ
  • Pomina: 14,000đ
  • Miền Nam: 14,000đ
  • Hòa Phát, Shengli: 13,000đ
  • Việt Mỹ: 12,500đ
  • Tung Ho, Asean: 12,400đ
  • Việt Đức - Ý - Úc: 13,500đ
  • Việt Nhật VJS: 13,700đ
  • Cuộn SAE: 12,800đ

Hotline báo giá 24/24

0888 197 678

Tư vấn bán hàng 1

0888 197 678

Báo cước xe vận chuyển

0888 197 678

Giải quyết khiếu nại

0888 197 678
0888.197.678 Chát Zalo 24/7