Cách nhận biết thép hình I chính hãng, tránh mua hàng kém chất lượng

Thép hình I là một trong những vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng và công nghiệp nhờ vào khả năng chịu lực tốt, độ bền cao. Tuy nhiên, trên thị trường hiện nay xuất hiện nhiều sản phẩm kém chất lượng, gây ảnh hưởng đến độ an toàn của công trình. Vì vậy, việc nhận biết thép hình I chính hãng là vô cùng quan trọng để tránh mua phải hàng giả, hàng nhái.

Những đặc điểm giúp nhận biết thép hình I chính hãng

Để đảm bảo mua đúng sản phẩm chất lượng, bạn cần nắm rõ những đặc điểm của thép hình I chính hãng. Dưới đây là các yếu tố quan trọng giúp phân biệt thép thật và thép giả.

Kiểm tra nhãn mác và xuất xứ

Thép hình I chính hãng luôn có đầy đủ thông tin về nguồn gốc và thương hiệu:

  • Thông tin nhà sản xuất được in rõ ràng trên bề mặt thép.
  • Có dấu hiệu nhận diện thương hiệu như logo, tem mác chống hàng giả.
  • Giấy tờ chứng nhận CO, CQ đi kèm khi mua hàng.

Những yếu tố này giúp người mua xác định được sản phẩm có đảm bảo chất lượng hay không.

Quan sát bề mặt và kích thước thép

Chất lượng bề mặt và thông số kỹ thuật cũng là yếu tố giúp nhận biết thép hình I chính hãng:

  • Bề mặt nhẵn bóng, không có dấu hiệu rỉ sét hoặc gỉ sét không đều.
  • Kích thước đúng theo tiêu chuẩn ASTM, JIS hoặc GB.
  • Các góc cạnh của thép phải sắc nét, không bị cong vênh.

Nếu thép có dấu hiệu sần sùi, kích thước sai lệch, rất có thể đó là hàng kém chất lượng.

Thử nghiệm độ cứng và khối lượng

Thép hình I đạt chuẩn thường có độ cứng và khối lượng phù hợp:

  • Sử dụng dụng cụ đo để kiểm tra độ dày có đạt tiêu chuẩn không.
  • Cân thử khối lượng để đối chiếu với thông số của nhà sản xuất.
  • Kiểm tra độ đàn hồi bằng cách tác động lực và quan sát phản ứng của thép.

Nếu thép quá nhẹ hoặc dễ biến dạng, có thể đó là sản phẩm pha tạp chất, không đạt chuẩn.

Thép hình i900: Quy cách I900x300x16x28; Tỷ trọng 240 kg/m; Thương hiệu xuất xứ Trung Quốc, Huyndai, Hàn Quốc, Malaysia, Thái Lan.
Thép hình i900: Quy cách I900x300x16x28; Tỷ trọng 240 kg/m; Thương hiệu xuất xứ Trung Quốc, Huyndai, Hàn Quốc, Malaysia, Thái Lan.

Cách tránh mua phải thép hình I giả

Bên cạnh việc nhận diện đặc điểm của thép chính hãng, bạn cần có chiến lược để tránh mua phải hàng giả, hàng nhái. Dưới đây là những biện pháp quan trọng giúp bạn lựa chọn sản phẩm chất lượng.

Lựa chọn nhà cung cấp uy tín

Một trong những cách tốt nhất để tránh mua phải thép giả là tìm đến nhà cung cấp có uy tín:

  • Chọn đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm trong ngành.
  • Có giấy phép kinh doanh rõ ràng, địa chỉ cụ thể.
  • Được khách hàng đánh giá cao về chất lượng sản phẩm.

Các công ty uy tín thường cung cấp thép chính hãng với giấy tờ đảm bảo nguồn gốc rõ ràng.

Yêu cầu giấy tờ chứng nhận chất lượng

Trước khi mua hàng, bạn nên yêu cầu các giấy tờ chứng nhận của sản phẩm:

  • Giấy chứng nhận xuất xứ (CO) để xác định nguồn gốc thép.
  • Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) để đảm bảo sản phẩm đạt chuẩn.
  • Bảng báo giá có dấu mộc công ty để tránh mua hàng không rõ ràng.

Những chứng từ này giúp bạn yên tâm hơn về chất lượng sản phẩm.

Tránh mua thép giá rẻ bất thường

Giá thép hình I thường có mức giá dao động theo thị trường, nếu gặp sản phẩm có giá quá thấp so với mức trung bình, bạn nên cẩn trọng:

  • So sánh giá từ nhiều đơn vị cung cấp khác nhau.
  • Hỏi rõ về nguồn gốc sản phẩm khi nhận báo giá.
  • Không mua hàng qua trung gian không rõ uy tín.

Việc cảnh giác với những đơn vị bán giá rẻ bất thường sẽ giúp bạn tránh được thép giả kém chất lượng.

Thép hình I600: Quy cách I600x200x11x17x12,000; Barem khối lượng 106 kg/m; Xuất xứ Posco được sử dụng nhiều nhất.
Thép hình I600: Quy cách I600x200x11x17x12,000; Barem khối lượng 106 kg/m; Xuất xứ Posco được sử dụng nhiều nhất.

Nhận biết thép hình I chính hãng là bước quan trọng giúp đảm bảo chất lượng công trình cũng như an toàn trong sử dụng. Bằng cách kiểm tra nhãn mác, bề mặt, độ cứng và lựa chọn nhà cung cấp uy tín, bạn có thể hạn chế nguy cơ mua phải thép giả.

Mua thép hình I chất lượng ở đâu? Nếu bạn đang tìm kiếm đơn vị phân phối thép hình I chất lượng, giá tốt, hãy liên hệ ngay với CÔNG TY TÔN THÉP VẠN THẮNG để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, đạt tiêu chuẩn với dịch vụ chuyên nghiệp, mang đến sự hài lòng tối đa cho khách hàng.

Gửi đánh giá

Câu hỏi thường gặp ?

Được thành lập từ năm 2023, có đội ngũ tiền thân hoạt động trong ngành thép hơn 15 năm, CÔNG TY TNHH TÔN THÉP VẠN THẮNG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !

Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !

Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?

CÔNG TY TNHH TÔN THÉP VẠN THẮNG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.

Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng CÔNG TY TNHH TÔN THÉP VẠN THẮNG hoặc đặt giao hàng tận nơi !

Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

    • Chuyển khoản : Chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản cá nhân hoặc tài khoản CÔNG TY TNHH TÔN THÉP VẠN THẮNG.
    • Tiền mặt : Quý khách có thể tới trực tiếp phòng kinh doanh của công ty để thanh toán.

TÔN THÉP VẠN THẮNG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU

Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.

  • Thép I: 14,500đ
  • Thép U: 12,500đ
  • Thép V: 12,500đ
  • Thép H: 14,500đ
  • Thép tấm: 14,200đ
  • Tròn đặc: 12,300đ
  • Vuông đặc: 12,400đ
  • Cừ U C: 12,500đ
  • Cọc cừ larsen: 15,500đ
  • Ray cầu trục: 14,500đ
  • Ray vuông: 15,500đ
  • Ống đúc S20C ASTM: 14,300đ
  • Ống hộp đen: 12,100đ
  • Ống hộp mạ kẽm: 14,100đ
  • Ống hộp nhúng kẽm: 22,100đ
  • Tôn lợp: 22,000đ
  • Tôn sàn decking: 16,500đ
  • Xà gồ C Z: 18,000đ
  • Việt Nhật: 15,000đ
  • Pomina: 14,000đ
  • Miền Nam: 14,000đ
  • Hòa Phát, Shengli: 13,000đ
  • Việt Mỹ: 12,500đ
  • Tung Ho, Asean: 12,400đ
  • Việt Đức - Ý - Úc: 13,500đ
  • Việt Nhật VJS: 13,700đ
  • Cuộn SAE: 12,800đ

Hotline báo giá 24/24

0888 197 678

Tư vấn bán hàng 1

0888 197 678

Báo cước xe vận chuyển

0888 197 678

Giải quyết khiếu nại

0888 197 678
0888.197.678 Chát Zalo 24/7