Ứng dụng thép hình I trong xây dựng dân dụng và công nghiệp

Ứng dụng thép hình I trong xây dựng dân dụng và công nghiệp. Thép hình I là một trong những loại vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng hiện đại, với thiết kế đặc biệt giúp tối ưu khả năng chịu lực và độ bền cao. Nhờ những ưu điểm vượt trội, thép hình I được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình từ dân dụng đến công nghiệp.

Ứng dụng của thép hình I trong xây dựng dân dụng

“Trong các công trình dân dụng, thép hình I đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên khung kết cấu vững chắc, đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ cao.”

Sử dụng trong kết cấu nhà ở

Thép hình I thường được dùng làm dầm, cột trong các công trình nhà ở hiện đại. Nhờ khả năng chịu tải trọng tốt, thép hình I giúp tăng độ an toàn và bền vững cho toàn bộ kết cấu.

  • Thép hình I có trọng lượng nhẹ nhưng độ cứng cao, giúp giảm áp lực lên nền móng.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp với điều kiện môi trường khác nhau.
  • Tạo sự linh hoạt trong thiết kế kiến trúc, có thể kết hợp với nhiều loại vật liệu khác.

Ứng dụng trong làm mái và khung thép

Thép hình I là lựa chọn hàng đầu trong việc thi công hệ thống mái và khung thép cho các công trình nhà phố, biệt thự hoặc nhà xưởng nhỏ.

  • Dễ dàng lắp ráp và thi công nhanh chóng, giúp tiết kiệm thời gian xây dựng.
  • Giảm chi phí bảo trì nhờ vào độ bền cao và khả năng chống chịu thời tiết khắc nghiệt.
  • Mang đến giải pháp kết cấu linh hoạt, phù hợp với nhiều phong cách thiết kế hiện đại.

Thép hình I trong các công trình cầu thang và lan can

Ngoài ứng dụng trong khung kết cấu chính, thép hình I còn được sử dụng để chế tạo cầu thang, lan can với độ chắc chắn cao.

  • Cấu trúc thép hình I giúp cầu thang chịu lực tốt, đảm bảo an toàn khi sử dụng.
  • Có thể sơn phủ chống gỉ để tăng tuổi thọ và tính thẩm mỹ.
  • Ứng dụng linh hoạt trong nhiều kiểu dáng thiết kế, từ truyền thống đến hiện đại.
Thép hình i250; Quy cách I250x125x6x9 mm; Tỷ trọng 29.6 kg/m, Chiều dài thanh thép 6m & 12m; Thương hiệu xuất xứ Posco, An Khánh, Đại Việt, Tisco, Trung Quốc, Huyndai, Malaysia, Thái Lan.
Thép hình i250; Quy cách I250x125x6x9 mm; Tỷ trọng 29.6 kg/m, Chiều dài thanh thép 6m & 12m; Thương hiệu xuất xứ Posco, An Khánh, Đại Việt, Tisco, Trung Quốc, Huyndai, Malaysia, Thái Lan.

Ứng dụng của thép hình I trong công nghiệp

“Trong lĩnh vực công nghiệp, thép hình I đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng các kết cấu nhà xưởng, cầu đường, giàn giáo và nhiều công trình kỹ thuật lớn khác.”

Ứng dụng trong nhà xưởng và nhà kho

Các công trình nhà xưởng, nhà kho lớn cần hệ thống khung thép chịu lực cao, và thép hình I là vật liệu lý tưởng.

  • Chịu tải trọng lớn, giúp bảo vệ an toàn cho hàng hóa và thiết bị.
  • Thi công nhanh chóng, giảm thời gian xây dựng và chi phí lao động.
  • Độ bền cao, đảm bảo tuổi thọ lâu dài cho công trình.

Sử dụng trong ngành cầu đường

Thép hình I là thành phần quan trọng trong việc xây dựng cầu đường, góp phần gia tăng độ chắc chắn và an toàn cho các công trình giao thông.

  • Được sử dụng trong dầm cầu, lan can cầu, cột chống, giúp tăng khả năng chịu lực.
  • Khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn tốt, đảm bảo công trình bền bỉ trước điều kiện khắc nghiệt.
  • Giảm thiểu nguy cơ sụp đổ nhờ vào độ bền và tính ổn định cao.

Ứng dụng trong giàn giáo và hệ thống kết cấu công nghiệp

Thép hình I cũng được sử dụng rộng rãi trong hệ thống giàn giáo xây dựng và kết cấu khung thép công nghiệp.

  • Cấu trúc chắc chắn giúp tăng cường độ an toàn cho công nhân khi thi công.
  • Độ bền cao, chịu được tác động mạnh từ môi trường làm việc khắc nghiệt.
  • Dễ dàng lắp ráp và tháo dỡ, giúp tối ưu hóa quá trình thi công.
Thép hình i248; Quy cách thông số thép I248x124x5x8 mm; Barem tiêu chuẩn 25.7 kg/m; Chiều dài cây là 6m & 12m.
Thép hình i248; Quy cách thông số thép I248x124x5x8 mm; Barem tiêu chuẩn 25.7 kg/m; Chiều dài cây là 6m & 12m.

Thép hình I là vật liệu không thể thiếu trong ngành xây dựng, từ công trình dân dụng đến các dự án công nghiệp lớn. Với khả năng chịu lực cao, độ bền vượt trội và tính linh hoạt trong thiết kế, thép hình I là sự lựa chọn lý tưởng cho nhiều loại công trình khác nhau.

Tôn Thép Vạn Thắng chuyên phân phối các sản phẩm thép hình I chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng trên toàn quốc. Liên hệ ngay để nhận báo giá thép hình I mới nhất và tư vấn chi tiết về sản phẩm!

Gửi đánh giá

Câu hỏi thường gặp ?

Được thành lập từ năm 2023, có đội ngũ tiền thân hoạt động trong ngành thép hơn 15 năm, CÔNG TY TNHH TÔN THÉP VẠN THẮNG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !

Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !

Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?

CÔNG TY TNHH TÔN THÉP VẠN THẮNG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.

Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng CÔNG TY TNHH TÔN THÉP VẠN THẮNG hoặc đặt giao hàng tận nơi !

Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

    • Chuyển khoản : Chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản cá nhân hoặc tài khoản CÔNG TY TNHH TÔN THÉP VẠN THẮNG.
    • Tiền mặt : Quý khách có thể tới trực tiếp phòng kinh doanh của công ty để thanh toán.

TÔN THÉP VẠN THẮNG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU

Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.

  • Thép I: 14,500đ
  • Thép U: 12,500đ
  • Thép V: 12,500đ
  • Thép H: 14,500đ
  • Thép tấm: 14,200đ
  • Tròn đặc: 12,300đ
  • Vuông đặc: 12,400đ
  • Cừ U C: 12,500đ
  • Cọc cừ larsen: 15,500đ
  • Ray cầu trục: 14,500đ
  • Ray vuông: 15,500đ
  • Ống đúc S20C ASTM: 14,300đ
  • Ống hộp đen: 12,100đ
  • Ống hộp mạ kẽm: 14,100đ
  • Ống hộp nhúng kẽm: 22,100đ
  • Tôn lợp: 22,000đ
  • Tôn sàn decking: 16,500đ
  • Xà gồ C Z: 18,000đ
  • Việt Nhật: 15,000đ
  • Pomina: 14,000đ
  • Miền Nam: 14,000đ
  • Hòa Phát, Shengli: 13,000đ
  • Việt Mỹ: 12,500đ
  • Tung Ho, Asean: 12,400đ
  • Việt Đức - Ý - Úc: 13,500đ
  • Việt Nhật VJS: 13,700đ
  • Cuộn SAE: 12,800đ

Hotline báo giá 24/24

0888 197 678

Tư vấn bán hàng 1

0888 197 678

Báo cước xe vận chuyển

0888 197 678

Giải quyết khiếu nại

0888 197 678
0888.197.678 Chát Zalo 24/7